1 | HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG CAO ÁP HPLC | 1 | |||||||
Model: LaChrom Elite L-2000 Series | |||||||||
Hãng sx : Hitachi - Nhật Bản | |||||||||
Xuất xứ : Nhật Bản | |||||||||
- Cấu trúc theo từng module rất dễ dàng cho việc vận hành, bảo dưỡng và nâng cấp hệ thống. |
|
||||||||
- Sản xuất tại Nhật bản theo công nghệ tiên tiến nhất, hiệu suất cao, tính năng thân thiện. | |||||||||
- Đạt chứng chỉ ISO-9001 và CE | |||||||||
- Hệ thống sắc ký lỏng với tính tương thích mạng cao, ra đời đầu tiên trên thế giới. | |||||||||
- Toàn bộ hệ thống được hoạt động trên dòng điện 1 chiều 24V, an toàn cho người sử dụng và ổn định cho máy. | |||||||||
- Cho phép điều khiển, hiển thị và bảo dưỡng hệ thống không chỉ ở tại nơi đặt máy mà từ bất kỳ nơi nào có máy tính PC kết nối mạng Internet. | |||||||||
Hệ thống bao gồm : | |||||||||
1,1 | BƠM DUNG MÔI, Model: L-2130 | 1 | Bao gồm | Bao gồm | |||||
· Sử
dụng công nghệ tiên tiến Pump AutoSampler Synchronisation (PASS): - Bơm được điều khiển bởi các Sensor áp suất. - Tín hiệu áp suất trong các phase được theo dõi trong các giai đoạn khác nhau của bơm (giai đoạn hút dung môi, áp suất nén và áp suất phân tán, sự biến đổi dòng khi ngắt hoặc nạp mẫu tại AutoSampler...). Các tín hiệu từ đầu dò áp suất được sử dụng để điều khiển tốc độ motor của bơm ( công nghệ " Double Speed Control"). |
|||||||||
· Ưu
điểm công nghệ PASS: giúp chống quá áp đột ngột, giảm thiểu xung nhiễu của
bơm giúp bơm hoạt động nhịp nhàng hơn làm tăng độ bền của bơm. + Với công nghệ PASS làm giảm thiểu xung nhiễu áp suất, nên chỉ dùng bộ trộn với thể tích nhỏ giúp trộn cực đều và nhanh chóng. Các hãng khác không có công nghệ PASS nên sử dụng bộ trộn với thể tích lớn để giảm xung nhiễu nhưng có nhược điểm thể tích chết của dung môi trên máy lớn, tốc độ trộn chậm, tốn dung môi, ....) |
|||||||||
· Loại bơm: Bơm 2 piston nối tiếp, chương trình hoá với hệ thống bù bằng điện tử nhằm loại bỏ rung động của bơm và áp suất hơi dung môi, duy trì áp suất cột ổn định cao, cho đường nền phẳng đẹp. | |||||||||
Tính năng kỹ thuật: | |||||||||
· Khoảng tốc độ dòng: 0,001-9.999mL/min (10-400 kgf/cm2) | |||||||||
· Khoảng áp suất : 400 bar, có thể cài đặt giới hạn tối thiểu, tối đa | |||||||||
· Độ chính xác tốc độ dòng: +/- 2ul/min (0.01 to 0.1 ml/min), +/- 2% (0.1 to 8.0 ml/min) | |||||||||
· Độ lặp lại tốc độ dòng: RSD 0.075% | |||||||||
· Có thể nâng cấp lên Gradient áp suất cao | |||||||||
· Có thể tắt mở bơm và điều khiển ngay trên bơm | |||||||||
· Có chức năng rửa bơm tự động | |||||||||
· Có sensor thông báo rò rỉ, sai sót khi sử dụng | |||||||||
· Có chức năng báo cáo GLP/GMP, nhật ký bảo trì, tổng lượng dung môi đã phân phối, lần thay đệm cuối cùng. | |||||||||
PHỤ KIỆN CHO BƠM DUNG MÔI : | |||||||||
ü UI Pad kit cho bơm (LCD + keypad + door) | 1 | Bao gồm | Bao gồm | ||||||
ü Bộ rửa đệm và piston cho bơm L-2130 | 1 | Bao gồm | Bao gồm | ||||||
ü Hệ thống gradien áp suất thấp : | 1 | Bao gồm | Bao gồm | ||||||
· Cho 04 kênh dung môi | |||||||||
· Vận hành ở chế độ áp suất thấp | |||||||||
· Tỷ lệ thành phần trộn 0-100%, bước nhảy 1% | |||||||||
· Độ chính xác tỷ lệ thành phần trộn : ±1% | |||||||||
· Độ chính xác : ± 0.075% RSD tại 1ml/phút | |||||||||
· Khoảng tốc độ dòng : 0.4 - 1.8ml/phút (std. mixer) | |||||||||
ü Hệ thống khử khí chân không : | 1 | Bao gồm | Bao gồm | ||||||
· Lắp sẵn trong bơm giúp tiết kiệm không gian | |||||||||
· Hệ thống sử dụng màng chân không. | |||||||||
· Khử khí cho 4 kênh dung môi, loại bỏ bọt khí, ổn định đường nền, tăng độ nhạy. | |||||||||
1,2 | BUỒNG ĐIỀU NHIỆT CHO CỘT, Model: L-2300 | 1 | Bao gồm | Bao gồm | |||||
Gia nhiệt bằng pentier block và tuần hoàn khí, đây là điểm khác biệt so với các hãng khác, giúp cho nhiệt độ được phân bố đều trên bề mặt cột phân tích | |||||||||
Khoảng nhiệt độ: (Ambient temp. -15)0C ~ 650C | |||||||||
Độ chính xác: ± 0,10C | |||||||||
Khả năng chứa cột: cho phép lắp tối đa 3 cột với chiều dài 25 cm | |||||||||
Tính năng an toàn: có sensor báo hiệu rò rỉ dung môi, báo hiệu khi nhiệt độ vượt quá giới hạn cài đặt | |||||||||
Có phần mềm điều khiển tuân theo tiêu chuẩn GLP để báo cáo các chương trình nhiệt độ, nhiệt độ bất thường. Có hệ thống bảo vệ phát hiện rò rỉ dung môi, báo động và tắt nguồn điện | |||||||||
Kích thước: 340 (rộng) x 400 (sâu) x 150 (cao) mm | |||||||||
Khối lượng: 10kg | |||||||||
1,3 | ĐẦU DÒ DAD Model: L-2455 | 1 | Bao gồm | Bao gồm | |||||
Số lượng diod: 1024 | |||||||||
Nguồn sáng: đèn D2, đèn Halogen và đèn Hg để chỉnh bước sóng có sẵn | |||||||||
Khoảng bước sóng: 190 ~ 900 nm | |||||||||
Độ chính xác bước sóng : ±1 nm | |||||||||
Độ trôi đường nền: <0.5x10-3 AU/h (ở 250nm và 600nm) | |||||||||
Độ nhiễu: <0.5 x 10 -5 AU (ở 250nm và 600nm) | |||||||||
Tốc độ thu nhận dữ liệu 0.05, 0.1, 0.4,0.8,1.6, 3.2 giây | |||||||||
Trợ giúp về an toàn và bảo dưỡng: chẩn đoán, phát hiện lỗi, phát hiện những chỗ bị rò rỉ, tự động ngắt bơm khi bị ro rỉ, đặt điện thế thấp ở những nơi thường bảo dưỡng để đảm bảo an toàn cho người sử dụng | |||||||||
Đáp ứng GLP/GMP: có chương trình trợ giúp an toàn bảo dưỡng đảm bảo kiểm tra liên tục hệ thống về thời gian cháy của đèn theo giới hạn của người sử dụng và những thông báo sửa chữa kịp thời. Có nhật ký ghi lại những lần bảo dưỡng và trục trặc của hệ thống | |||||||||
1,4 | BỘ TIÊM MẪU TỰ ĐỘNG, Model : L-2200 Autosampler | 1 | Bao gồm | Bao gồm | |||||
· Số lượng mẫu: 200 x 1.5ml (khay tiêu chuẩn) | |||||||||
· Khay
chứa có các loại khay để lựa chọn bao gồm : 128 (4 mL), 338 (1 mL), Microtiter rack (3 plates) |
|||||||||
· Hệ thống bơm mẫu: bơm mẫu trực tiếp (Direct injection), không sử dụng loop mẫu tránh được carry over | |||||||||
· Thể tích xy lanh: 100ul | |||||||||
· Thể tích bơm mẫu: 0.1 đến 50ul (standard), up to 4,500ul (option) | |||||||||
· Tốc độ tiêm: có 5 tốc độ | |||||||||
· Độ lặp lại: 0.3% RSD (tại 10ul) | |||||||||
· Độ nhiễm bẩn: < 0.01% | |||||||||
· Độ tuyến tính của thể tích bơm: R2 > 0.999 | |||||||||
· Cung cấp kèm theo : | |||||||||
+ 1.5ml Sample vial (500pcs) | |||||||||
+ Screw cap (black) (500pcs) for 1.5 ml vial | |||||||||
+ Septum (Si - Tef) (100pcs) | |||||||||
1,5 | BỘ CUNG CẤP NGUỒN 24V/ KHAY DUNG MÔI (ORGANISER) | 1 | Bao gồm | Bao gồm | |||||
· Cung
cấp điện áp DC 24V, 300VA, cung cấp điện cho 2 bơm, 1 bơm mẫu tự động và 1
detector. Chứa được 4 lọ dung môi. |
|||||||||
1,6 | HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU | ||||||||
* Hệ thống điều khiển USB interface board + Cáp nối USB nối hệ thống điều khiển với PC | 1 | Bao gồm | Bao gồm | ||||||
Được lắp bên trong. Dùng để điều khiển hệ thống. Ưu điểm của hệ thống này là khi phần mềm hoặc PC có trục trặc hoặc virus thì hệ thống vẫn được điều khiển bình thường thông qua Internet Explore và một PC khác. | |||||||||
* Phần mềm điều khiển : | 1 | Bao gồm | Bao gồm | ||||||
· Chạy trên phần mềm Window NT Version 4.0/ 2000/ Me/XP | |||||||||
· Có khả năng kết nối và điều hành cả hệ thống SK lỏng khối phổ LC/MS | |||||||||
· Có thể kết nối Internet hoặc mạng LAN (nội bộ) để truyền dữ liệu và điều khiển hệ thống từ các máy tính khác nhau. | |||||||||
· Hệ thống phần mềm với khả năng điều khiển, kết nối, xử lý số liệu nhanh chóng, tin cậy và linh hoạt | |||||||||
· Điều khiển được 4 hệ HPLC cùng một lúc | |||||||||
· Điều khiển tất cả các module của hệ thống HPLC, các thông số của máy và chương trình chạy | |||||||||
· Tối ưu hoá phép phân tích, dưa ra dữ liệu, phân tích dữ liệu, báo cáo kết quả | |||||||||
· Chẩn đoán những trục trặc của hệ thống | |||||||||
· Thông báo việc bảo trì, bảo dưỡng các bộ phận của thiết bị | |||||||||
· Chẩn đoán những sự cố hỏng hóc và hướng dẫn giải quyết, sửa chữa | |||||||||
· Hệ thống nhật ký ghi lại ngày giờ, thời gian, quá trình chạy, những lần bảo dưỡng, bảo mật số liệu, GLP, GMP. | |||||||||
· Điều khiển toàn bộ hệ thống và thu thập, xử lý số liệu | |||||||||
· Tự động phân tích các peak (đo chiều cao, bước sóng).. | |||||||||
· Có khả năng truy nhập các file nhanh chóng như số mẫu, kết quả. | |||||||||
· Chức năng chữ ký điện tử (Electronic signature), cho tất cả các sắc ký đồ. Admin có thể xem, kiểm tra các sắc ký đồ và ký chấp nhận (Ready for approval, Approved) hoặc xem (Reviewed, Ready for review...) và thêm các ý kiến (Comment) vào các sắc ký | |||||||||
1,7 | MÁY TÍNH VÀ MÁY IN | 1 | Bao gồm | Bao gồm | |||||
CPU Pentum Dual core E5800 3.2GHz, HDD 500 GB, 1.0GB RAM, DVD R/W , Monitor LCD 18.5", Optical mouse, Keyboard, Windows XP Pro, Black/white Laser printer | |||||||||
1,8 | HỆ THỐNG CỘT PHÂN TÍCH | ||||||||
Cột phân tích pha đảo3 (C18), Restek - Mỹ | 1 | Bao gồm | Bao gồm | ||||||
Bảo vệ cột phân tích pha đảo (C18), Restek -Mỹ | 1 | Bao gồm | Bao gồm | ||||||
Cột phân tích pha đảo (C8), Restek- Mỹ | 1 | Bao gồm | Bao gồm | ||||||
Bảo vệ cột phân tích pha đảo In (C8), Restek - Mỹ | 1 | Bao gồm | Bao gồm | ||||||
1,9 | Phụ kiện kèm theo | ||||||||
- Bộ lọc dung môi : bao gồm phễu lọc, bình chứa dung môi thể tích 1000 mL, bơm chân không. | 1 | Bao gồm | Bao gồm |
Thứ Sáu, 12 tháng 4, 2013
HPLC HITACHI
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét